Phariton TVP - Bổ sung vitamin và khoáng chất (Hộp 12 vỉ x 5 viên)
Thành phần chính: Vitamin C (Acid ascorbic) 33.3mg, Vitamin A (Retinol acetat/Palmitat) 1000IU.
Dạng bào chế: Viên nang mềm.
Quy cách đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên.
Số công bố: 11891/2019/ĐKSP.
Xuất xứ: Việt Nam.
Công dụng chính: Tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi, giảm nguy cơ thiếu vitamin, khoáng chất.
"Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”
Phariton TVP (Hộp 12 vỉ x 5 viên) được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.PHARM, với gồm các thành phần vitamin (Vitamin C , Vitamin PP, Vitamin B6 , Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin B12) và khoáng chất (Canxi, Phosphor, Sắt, Magie, Kali, Kẽm, Đồng, Mangan, Iod),giúp tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi, giảm nguy cơ thiếu vitamin, khoáng chất.
Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
- Vitamin:
+ Vitamin C (Acid ascorbic)……………………………………..33,33 mg
+ Vitamin E (DL – alpha tocopheryl acetat)……...……………30 IU
+ Vitamin PP (Nicotinamid)………...……………………………8 mg
+ Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid)…………………….……..1,34 mg
+ Vitamin B1 (Thiamin nitrat)……………………………………1 mg
+ Vitamin B2 (Riboflavin)……………...…………………………1 mg
+ Vitamin B5 (Calci pantothenat)………………………..………1 mg
+ Vitamin A (Retinol palmitat)………………………………...….1000 IU
+ Vitamin D3 (Cholecalciferol)……………………………….…..270 IU
- Khoáng chất:
+ Dicalci phosphat (tương ứng Calci 70 mg và Phosphor 54 mg): 300 mg
+ Sắt sulfat (tương ứng Sắt 5 mg): 16,5 mg
+ Selenium Yeast (tương ứng Selenium 20 mcg): 10 mg
+ Magnesium oxyd (tương ứng Magnesium 2 mg): 3,33 mg
+ Kali clorid (tương ứng Kali 1 mg): 1,91 mg
+ Kẽm sulfat (tương ứng Kẽm 0,15 mg: 0,69 mg
+ Đồng sulfat (tương ứng Đồng 0,1 mg): 0,41 mg
+ Mangan sulfat (tương ứng Mangan 0,01 mg): 0,033 mg
- Phụ liệu: Chất nhũ hóa (Lecithin (E322)), Chất điều chỉnh độ nhớt (Palm oil, Aerosil 200), Dung môi pha loãng (Dầu đậu nành), Chất tạo vỏ nang (Gelatin (E441)), Chất hóa dẻo (Glycerin (E422), Sorbitol 70% (E420)), Chất bảo quản (Nipagin (E218), Nipasol (E216)), Chất điều hương (Ethyl vanilin), Chất tạo màu (Oxyd titan, Màu nâu oxyd sắt, Màu đỏ oxyd sắt), Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
- Khối lượng trung bình viên (không gồm vỏ nang): 1030 mg ± 7,5%.
Công dụng: Tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi, giảm nguy cơ thiếu vitamin, khoáng chất.
Đối tượng sử dụng:
- Người hoạt động thể lực và trí óc cường độ cao, chế độ ăn thiếu vi chất dinh dưỡng.
- Người suy nhược cơ thể, người mới ốm dậy, người chán ăn.
Hướng dẫn sử dụng:
- Trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1 viên/ lần x 1 lần/ ngày. Uống vào buổi sáng.
- Người lớn: Uống 1 viên/ lần x 2 lần/ ngày.
Cảnh báo về sức khỏe: Không sử dụng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý:
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Để xa tầm tay của trẻ em.