Giỏ hàng

Capecitabine Tablets USP 500mg - Điều trị ung thư vú, ung thư đại tràng, trực tràng, ung thư dạ dày-thực quản (Hộp 12 vỉ x 10 viên)

Thương hiệu: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd
|
Loại: Thuốc
|
Mã SP: CAPRLS500
Nhóm: Thuốc điều trị ung thư
Hoạt chất chính: Capecitabine 500 mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 12 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VN3-406-22
Xuất xứ: Ấn Độ
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị ung thư vú, ung thư đại tràng, ung thư trực tràng, ung thư dạ dày-thực quản.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.

Đơn vị bán
Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: (+84) 090 256 2558
|
Sản phẩm tại nhà thuốc
Sản phẩm tại nhà thuốc
Cam kết sản phẩm đảm bảo 100% chính hãng. Tư vấn 24/7.
Chương trình khuyến mãi
Chương trình khuyến mãi
- Giảm đến 50% cho các sản phẩm.
- Ngày 15 mỗi tháng, giảm 5% các sản phẩm TPCN và dược mỹ phẩm theo chính sách chương trình.
Mua hàng tặng quà
Mua hàng tặng quà
- Ngày 05 mỗi tháng, mua≥500.000đ kèm SP trẻ em bất kỳ, tặng ngay 01 bình nước Helios.
- Mua≥150.000đ, tặng ngay 01 khẩu trang Tenamyd FM-N95.
Mã giảm giá cho tổng đơn hàng
Mã giảm giá cho tổng đơn hàng
Ngày 25 mỗi tháng, đơn hàng ≥ 1.000.000đ, nhân viên nhà thuốc sẽ kích hoạt mã giảm 50.000đ cho tổng đơn hàng.
Miễn phí vận chuyển
Miễn phí vận chuyển
Mua ≥ 150.000đ, giảm ngay 39.000đ phí vận chuyển. Nhập thông tin giao hàng để kích hoạt mã KM ở trang thanh toán.
Miễn phí vận chuyển
Miễn phí vận chuyển
Mua ≥ 500.000đ, giảm ngay 79.000đ phí vận chuyển. Nhập thông tin giao hàng để kích hoạt mã KM ở trang thanh toán.

Capecitabine Tablets USP 500mg (Hộp 12 vỉ x 10 viên) được sản xuất bởi Reliance Life Sciences Pvt. Ltd, có chứa hoạt chất Capecitabine 500 mg; được chỉ định trong điều trị ung thư vú, ung thư đại tràng, ung thư trực tràng, ung thư dạ dày-thực quản.

Thành phần
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
- Thành phần dược chất: Capecitabine 500mg
- Thành phần tá dược: Lactose khan, cellulose vi tinh thể. Natri croscarmellose, hypromellose, magnesi stearate, opadry pink 04F540005.
Chỉ định
* Ung thư vú:
- Phối hợp với docetaxel được chỉ định để điều trị những bệnh nhân ung tư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn sau khi thất bại với hóa trị liệu độc tế bào. Liệu pháp điều trị trước đây bao gồm anthracycline.
- Chỉ định như đơn trị liệu cho điều trị những bệnh nhân ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn sau khi thất bại với chế độ hóa trị bao gồm anthracycline và taxane hoặc cho những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracycline.
* Ung thư đại tràng, ung thư trực tràng:
- Điều trị hỗ trợ cho những bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn III (giai đoạn Duke C) sau phẫu thuật.
- Điều trị cho những bệnh nhân ung thư đại trực tràng di căn.
* Ung thư dạ dày-thực quản:
Phối hợp với hợp chất platin được chỉ định điều trị bước một cho những bệnh nhân ung thư dạ dày-thực quản tiến triển.
Cách dùng, liều dùng
- Capecitabine chỉ nên kê đơn bởi một bác sỹ chuyên khoa trong điều trị ung thư.
- Theo dõi chặt chẽ các bệnh nhân trong chu kỳ đầu tiên sử dụng thuốc.
* Liều chuẩn:
Nên uống viên nén capecitabine với nước trong vòng 30 phút sau khi ăn.
* Đơn trị:
- Ung thư đại trực tràng và ung thư vú:
Liều đơn trị được khuyến cáo của viên nén capecitabine là 1250mg/m2 dùng 2 lần/ngày (sáng và tối; tương đương với 2500mg/m2 tổng liều mỗi ngày) trong 14 ngày sau đó là 7 ngày nghỉ thuốc. Điều trị bổ trợ ở bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn III được khuyến cáo trong tổng cộng 6 tháng.
* Điều trị kết hợp:
- Ung thư vú:
+ Trong trường hợp phối hợp với docetaxel, liều khởi đầu khuyến cáo của viên nén capecitabine là 1250mg/m2 dùng 2 lần/ngày trong 2 tuần sau đó là 1 tuần nghỉ, phối hợp với docetaxel 75mg/m2 truyền tĩnh mạch trong vòng 1 giờ mỗi 3 tuần.
+ Theo hướng dẫn sử dụng của docetaxel, thuốc chuẩn bị nên bắt đầu trước khi dùng docetaxel ở những bệnh nhân dùng viên nén capecitabine phối hợp với docetaxel.
- Ung thư dạ dày-thực quản và ung thư đại tràng, ung thư đại trực tràng:
+ Trong trường hợp điều trị phối hợp, liều khuyến cáo của viên nén capecitabine là 800-1000mg/m2 dùng 2 lần/ngày trong 2 tuần sau đó 7 ngày nghỉ thuốc, hoặc 625mg/m2 2 lần/ngày khi điều trị liên tục. Các thuốc sinh phẩm khi điều trị kết hợp với viên nén capecitabine không làm ảnh hưởng tới liểu khởi đầu của viên nén capecitabine. Điều trị bổ trợ ở bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn III được khuyến cáo trong tổng cộng 6 tháng.
+ Thuốc chuẩn bị trước để đẩm bảo đủ nước và chống nôn phù hợp theo thông tin sản phẩm cisplatin hoặc oxaliplatin.
+ Liều viên nén capecitabine được tính theo diện tích bền mặt cơ thể. Tham khảo thông tin Bảng Cách tính liều chuẩn và giảm liều theo diện tích bề mặt cơ thể cho liều khởi đầu viên nén capecitabine 1250mg/m2; Cách tính liều chuẩn và giảm liều theo diện tích bề mặt cơ thể cho liều khởi đầu viên nén capecitabine 1000mg/m2 trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
* Điều chỉnh liều trong quá trình điều trị; Các hướng dẫn dùng đặc biệt: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân được biết là quá mẫn với capecitabine hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử các phản ứng nghiêm trọng và không dự đoán trước với fluoropyrimidine hoặc được biết là quá mẫn với fluorouracil.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Bệnh nhân giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính và tiểu cầu nặng.
- Không nên dùng viên nén capecitabine cùng với sorivudine hoặc các chất tương tự có liên quan về mặt hóa học, như là brivudine.
- Bệnh nhân suy gan nặng (Child Pugh C).
- Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinine giảm dưới 30ml/phút).
Nếu có chống chỉ định của bất kỳ thuốc nào trong điều trị kết hợp, thì không dùng thuốc đó.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc; Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú; Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc; Quá liều và cách xử trí; Đặc tính dược lực học; Đặc tính dược động học; Các thông tin khác: Xem thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản
Nơi khô mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Lưu ý
- Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc.
- Để xa tầm tay trẻ em.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Capecitabine Tablets USP 500mg - Điều trị ung thư vú, ung thư đại tràng, trực tràng, ung thư dạ dày-thực quản (Hộp 12 vỉ x 10 viên)

Mã SP: CAPRLS500
Liên hệ

Sản phẩm đã xem

-%
0₫ 0₫
Top
product