Banitase - Điều trị đầy hơi, khó tiêu (Hộp 20 vỉ x 5 viên)
Hoạt chất: Trimebutine maleate 100mg, Acid dehydrocholic 25mg, Pancreatin 150mg, Bromelain 50mg, Simethicone 300mg.
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Quy cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 5 viên
Số đăng ký: VD-22374-15
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị khó tiêu ở dạ dày hoặc ruột, rối loạn bài tiết acid mật hoặc tụy, khó tiêu sau khi phẫu thuật dạ dày hoặc phẫu thuật cắt bỏ túi mật, hội chứng ruột kích thích, chứng táo bón có nhu động hoặc mất trương lực, không tiêu do loạn vận động đường tiêu hóa, tiêu chảy chức năng.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Banitase (Hộp 20 vỉ x 5 viên) là sản phẩm của Công ty TNHH Phil Inter Pharma. Thuốc có chứa Trimebutine maleate 100mg, Acid dehydrocholic 25mg, Pancreatin 150mg, Bromelain 50mg, Simethicone 300mg, có tác dụng điều trị khó tiêu ở dạ dày hoặc ruột, rối loạn bài tiết acid mật hoặc tụy, khó tiêu sau khi phẫu thuật dạ dày hoặc phẫu thuật cắt bỏ túi mật, hội chứng ruột kích thích, chứng táo bón có nhu động hoặc mất trương lực, không tiêu do loạn vận động đường tiêu hóa, tiêu chảy chức năng.
Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa:
- Hoạt chất: Trimebutine maleate 100mg, Acid dehydrocholic 25mg, Pancreatin 150mg, Bromelain 50mg, Simethicone 300mg.
- Tá dược: Dầu lecithin, Paraffin lỏng, Paraffin rắn, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Ethyl vanilin, Nước tinh khiết, Màu vàng số 5, Màu vàng số 203, Màu xanh sô 1, Titan dioxide.
Chỉ định
Khó tiêu ở dạ dày hoặc ruột, rối loạn bài tiết acid mật hoặc tụy, khó tiêu sau khi phẫu thuật dạ dày hoặc phẫu thuật cắt bỏ túi mật, hội chứng ruột kích thích, chứng táo bón có nhu động hoặc mất trương lực, không tiêu do loạn vận động đường tiêu hóa, tiêu chảy chức năng.
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
Người lớn: 2 viên x 3 lần/ngày trước khi ăn.
Tác dụng không mong muốn
- Hệ tiêu hóa: hiếm khi xảy ra táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu hoăc khô miệng.
- Hệ tuần hoàn: hiếm khi xảy ra nhịp tim nhanh.
- Hệ tâm - thần kinh: hiếm khi xảy ra mệt mỏi, cảm giác nóng lạnh, chóng mặt, khó chịu, nhức đầu và trạng thái thôi miên nhẹ.
- Hệ gan: hiếm khi xảy ra tăng GOT, GPT.
- Quá mẫn: hiếm khi xảy ra phát ban. Trong trường hợp triệu chứng này xảy ra, nên ngưng sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng
Do bệnh nhân lớn tuổi thường bị giảm chức năng thận hơn, cho nên cần thận trọng trong việc lựa chọn liều dùng đối với nhóm bệnh nhân này.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo thuốc gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai
Không có nghiên cứu đối chứng tốt và phù hợp trên phụ nữ mang thai. Do đó, chỉ nên sử dụng thuốc này khi chứng minh rõ lợi ích điều trị hơn nguy cơ tiềm tàng cho thai nhi.
- Phụ nữ cho con bú
Độ an toàn của thuốc trong thời gian cho con bú chưa được thiết lâp. Do đó, nên tránh dùng thuốc trong thời gian cho con bú. Tuy nhiên, nếu thực sự cần thiết, nên ngưng cho con bú.
Tương tác thuốc
- Cisaprid: Tác dụng điều hòa nhu động ruột của thuốc kháng cholinergic có thể bị Cisaprid làm mất đi khi dùng chung hai thuốc này với nhau.
- Procainamid: Dùng chung Procainamid với trimebutine có thể làm tăng tác dụng kháng thần kinh phế vi trên sự dẫn truyền thần kinh ở nút nhĩ- thất.
Quá liều và xử trí, Đặc tính dược lý: Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất