Azicine 250mg - Điều trị các nhiễm khuẩn (Hộp 1 vỉ x 6 viên)
Hoạt chất chính: Azithromycin ( dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 6 viên
Số đăng ký: VD-20541-14
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị các nhiễm khuẩn như viêm họng và viêm amidan, viêm xoang, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), viêm phổi mắc phải cộng đồng (CAP), nhiễm trùng da và nhiễm trùng cấu trúc da, viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung, v.v.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Azicine 250mg (Hộp 1 vỉ x 6 viên) được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, có chứa hoạt chất Azithromycin ( dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg; được chỉ định trong:
- Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Viêm xoang do nhiễm khuẩn cáp gây nên bởi H.influenzae, M.catarrhalis hoặc s.pneumoniae.
- Bội nhiễm cấp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) do H.influenzae, M.catarrhalis hoặc s.pneumoniae.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng (CAP) từ nhẹ đến vừa gây bởi các chủng nhạy cảm s.pneumoniae, H.influenzae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Chlamydophila pneumoniae.
- Các nhiễm trùng da và nhiễm trùng cấu trúc da không biến chứng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus, s.pyogenes hoặc s.agalactiae.
- Hạ cam (loét sinh dục gây bởi Haemophilus ducreyi).
- Viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bởi Neisseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis.
- Điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi MAC ở bệnh nhân nhiễm HIV.
- Phòng ngừa nhiễm trùng MAC lan tỏa ở bệnh nhân nhiễm HIV (bao gồm phòng ngừa tiên phát và thứ phát).
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
- Azithromycin 250 mg (tương đương azithromycin dihydrat 262 mg).
- Tá dược vừa đủ 1 viên nang (Lactose monohydrat, tinh bột tiền gelatin hóa, natri lauryl sulfat, povidon K30, croscarmellose natri, magnesi stearat).
Chỉ định
Azithromycin được dùng đường uống trong điều trị:
- Viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Viêm xoang do nhiễm khuẩn cáp gây nên bởi H.influenzae, M.catarrhalis hoặc s.pneumoniae.
- Bội nhiễm cấp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) do H.influenzae, M.catarrhalis hoặc s.pneumoniae.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng (CAP) từ nhẹ đến vừa gây bởi các chủng nhạy cảm s.pneumoniae, H.influenzae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Chlamydophila pneumoniae.
- Các nhiễm trùng da và nhiễm trùng cấu trúc da không biến chứng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus aureus, s.pyogenes hoặc s.agalactiae.
- Hạ cam (loét sinh dục gây bởi Haemophilus ducreyi).
- Viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bởi Neisseria gonorrhoeae hoặc Chlamydia trachomatis.
- Điều trị nhiễm trùng lan tỏa gây bởi MAC ở bệnh nhân nhiễm HIV.
- Phòng ngừa nhiễm trùng MAC lan tỏa ở bệnh nhân nhiễm HIV (bao gồm phòng ngừa tiên phát và thứ phát).
- Nhiễm trùng MAC ở bệnh nhân âm tính với HIV (điều trị nhiễm trùng phổi).
Cách dùng - Liều dùng
Azithromycin được sử dụng bằng đường uống, nên uống ít nhất 1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
* Người lớn:
- Điều trị ở bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên trong các trường hợp bội nhiễm cấp từ nhẹ đến vừa trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, viêm phổi mắc phải cộng đồng, viêm họng/viêm amidan, nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng do những vi khuẩn đã nói trên: Liều đơn 500mg được uống vào ngày đầu tiên, sau đó 250mg mỗi ngày 1 lần vào ngày thứ 2 đến ngày thứ 5, liều tổng cộng là 1.5g azithromycin.
- Điều trị viêm xoang cấp: 500mg x 1 lần/ngày trong 3 ngày.
- Điều trị bệnh hạ cam: Liều duy nhất 1g.
- Điều trị viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bởi C. trachomatis: Liều duy nhất 1g.
- Điều trị viêm đường tiểu và viêm cổ tử cung gây bời N. gonorrhoeae: Liều duy nhất 2g.
- Nhiễm trùng MAC ơ bệnh nhân nhiễm HIV:
+ Phòng ngừa tiên phát: 1.2g X 1 lần/tuần. Azithromycin có thể dùng đơn lẻ hay kết hợp với rifabutin (300mg x 1 lần/ngày).
+ Điều trị nhiễm trùng MAC lan tỏa: 600mg x 1 lần/ngày kết hợp với ethambutol (15mg/kg/ngày).
+ Phòng ngừa tái phát nhiễm trùng MAC lan tỏa (phòng ngừa thứ phát hoặc liệu pháp duy trì lâu dài): 500mg x 1 lần/ngày kết hợp với ethambutol (15mg/kg x 1 lần/ngày) kèm hoặc không kèm rifabutin (300mg x 1 lần/ngày).
- Nhiễm trùng MAC ở bệnh nhân âm tính với HIV (điều trị nhiễm trùng phổi): 250mg/ngày hoạc 500mg x 3 lần/tuần kết hợp với rifabutin (300mg/ngày) hay rifampin (600mg/ngày) và ethambutol (25mg/kg/ngày trong 2 tháng, sau đó 15mg/kg/ngày).
* Trẻ em:
Liều dùng cho trẻ em ngày đầu tiên là 10 mg/kg, tiếp theo là 5mg/kg x 1 lần/ngày từ ngày thứ 2 đến ngày thứ 5.
Chống chỉ định
Quá mẫn với azithromycin, erythromycin hoặc bất kỳ kháng sinh thuộc nhóm macrolid, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc
Tác dụng không mong muốn; Tương tác thuốc; Thận trọng khi dùng; Các thông tin khác: Xem kĩ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng
36 tháng kẻ từ ngày sản xuất.
Lưu ý
- Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn.
- Không dùng quá liều đã được chỉ định.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tin.
- Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu xảy ra bất kì tác dụng ngoại ý nào.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.