Cefpodoxim 200 mg - Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác nhau (Hộp 1 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất chính: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Số đăng ký: VD-30362-18
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc kê đơn: Có. Thuốc này chỉ dùng theo đơn thuốc
Công dụng chính: Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn khác nhau.
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website dành cho người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và chỉ mang tính chất tham khảo.
Cefpodoxim 200 mg (Hộp 1 vỉ x 10 viên), được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần JW Euvipharm, thuốc có chứa hoạt chất Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg , với chỉ định
- Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả bệnh phổi cấp mắc phải ở cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên: Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa chưa biến chứng: Viêm bàng quang.
- Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da. Bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cổ tử cung.
- Viêm tai giữa cấp.
Thành phần
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả bệnh phổi cấp mắc phải ở cộng đồng.
- Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ở đường hô hấp trên: Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa chưa biến chứng: Viêm bàng quang.
- Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da. Bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cổ tử cung.
- Viêm tai giữa cấp.
Chống chỉ định
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicilin.
- Người bị rối loạn chuyển hóa Porphyrin.
Liều dùng, cách dùng
* Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
* Liều dùng
- Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi:
+ Đợt kịch phát viêm phế quản mạn tính hoặc viêm phổi cộng đồng: 200mg/lần x 2 lần/ngày, kéo dài 10 - 14 ngày.
+ Viêm họng, amidan, tiết niệu: 100mg/lần x 2 lần/ngày, từ 5 - 10 ngày.
+ Nhiễm khuẩn da và dưới da: 400mg/lần x 2 lần/ngày, từ 7 - 14 ngày.
Dược lực học, dược động học; Tương tác thuốc; Tác dụng phụ; Cảnh báo và thận trọng; Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy; Tác động của thuốc đến phụ nữ có thai và cho con bú; Qúa liều và cách xử trí: Xem kỹ thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý
- Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn.
- Không dùng quá liều đã được chỉ định.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tin.
- Hãy thông báo cho bác sĩ biết nếu xảy ra bất kì tác dụng ngoại ý nào.
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
- Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.